VIETNAMESE

điều khiển bay nhờ khí cụ

điều hướng hàng không

word

ENGLISH

Instrument-based flight control

  
NOUN

/ˈɪnstrʊmənt beɪst flaɪt kənˈtrəʊl/

Avionics navigation

"Điều khiển bay nhờ khí cụ" là việc sử dụng thiết bị để điều hướng trong hàng không.

Ví dụ

1.

Điều khiển bay nhờ khí cụ đảm bảo an toàn.

Instrument-based flight control ensures safety.

2.

Điều khiển bay nhờ khí cụ được sử dụng trong máy bay hiện đại.

Instrument-based flight control is used in modern aircraft.

Ghi chú

Từ Instrument-based flight control là một từ vựng thuộc lĩnh vực hàng không. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Autopilot – hệ thống lái tự động Ví dụ: The aircraft was on autopilot during most of the flight. (Máy bay đã sử dụng chế độ lái tự động trong phần lớn chuyến bay.) check Flight instruments – thiết bị bay Ví dụ: Pilots rely on flight instruments during bad weather. (Phi công dựa vào thiết bị bay khi thời tiết xấu.) check Navigation system – hệ thống định vị Ví dụ: The navigation system helped the pilot locate the airport. (Hệ thống định vị đã giúp phi công tìm thấy sân bay.)