VIETNAMESE

Điều khiển khí nén

Hệ thống điều khiển bằng khí

word

ENGLISH

Pneumatic control

  
NOUN

/nuˈmætɪk kənˈtroʊl/

Compressed air control

Điều khiển khí nén là hệ thống điều khiển sử dụng khí nén để vận hành máy móc.

Ví dụ

1.

Điều khiển khí nén thường được sử dụng trong tự động hóa công nghiệp.

Pneumatic control is commonly used in industrial automation.

2.

Nhà máy sử dụng hệ thống điều khiển khí nén.

The factory employs pneumatic control systems.

Ghi chú

Điều khiển khí nén là một từ vựng thuộc lĩnh vực tự động hóa công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Actuator - Bộ truyền động Ví dụ: The actuator opens and closes the valve automatically. (Bộ truyền động mở và đóng van tự động.) check Regulator - Bộ điều chỉnh áp suất Ví dụ: The regulator maintains stable air pressure in the system. (Bộ điều chỉnh áp suất duy trì áp suất khí ổn định trong hệ thống.) check Compressor - Máy nén khí Ví dụ: The compressor supplies air for pneumatic tools. (Máy nén khí cung cấp không khí cho các dụng cụ khí nén.) check Air filter - Bộ lọc khí Ví dụ: The air filter removes impurities from the compressed air. (Bộ lọc khí loại bỏ tạp chất khỏi không khí nén.)