VIETNAMESE

điều chỉnh thay đổi

sửa đổi

word

ENGLISH

Change adjustment

  
NOUN

/ʧeɪnʤ əˈʤʌstmənt/

Adaptation adjustment

"Điều chỉnh thay đổi" là hành động thay đổi để thích nghi với tình huống mới.

Ví dụ

1.

Cần điều chỉnh thay đổi cho hệ thống mới.

Change adjustments are required for the new system.

2.

Điều chỉnh thay đổi giúp thích nghi với xu hướng thị trường.

Change adjustments help adapt to market trends.

Ghi chú

Từ Change adjustment là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý và kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Policy adjustment - Điều chỉnh chính sách Ví dụ: The new government proposed a policy adjustment. (Chính phủ mới đã đề xuất một điều chỉnh chính sách.) check Market adjustment - Điều chỉnh thị trường Ví dụ: The company reacted to the market adjustment swiftly. (Công ty đã phản ứng nhanh chóng với sự điều chỉnh thị trường.) check Behavioral adjustment - Điều chỉnh hành vi Ví dụ: Behavioral adjustment is necessary in a new environment. (Điều chỉnh hành vi là cần thiết trong một môi trường mới.)