VIETNAMESE

điều chỉnh giảm

giảm thiểu

word

ENGLISH

Reduction adjustment

  
NOUN

/rɪˈdʌkʃən əˈʤʌstmənt/

Lowering adjustment

"Điều chỉnh giảm" là việc giảm bớt hoặc thay đổi để giảm mức độ.

Ví dụ

1.

Điều chỉnh giảm đã tiết kiệm rất nhiều chi phí.

The reduction adjustment saved a lot of costs.

2.

Điều chỉnh giảm cải thiện lợi nhuận.

Reduction adjustment improved profitability.

Ghi chú

Từ Reduction adjustment là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cost reduction – giảm chi phí Ví dụ: The company implemented a cost reduction strategy. (Công ty đã thực hiện một chiến lược giảm chi phí.) check Tax adjustment – điều chỉnh thuế Ví dụ: The government announced a tax adjustment for small businesses. (Chính phủ đã công bố điều chỉnh thuế cho các doanh nghiệp nhỏ.) check Salary reduction – giảm lương Ví dụ: The employees were unhappy about the salary reduction. (Nhân viên không hài lòng về việc giảm lương.)