VIETNAMESE

điều chỉnh hồi tố

sửa đổi dữ liệu quá khứ

word

ENGLISH

retroactive adjustment

  
NOUN

/ˌrɛtrəʊˈæktɪv əˈʤʌstmənt/

retrospective correction

"Điều chỉnh hồi tố" là việc sửa đổi hoặc điều chỉnh các dữ liệu hoặc thông tin trong quá khứ.

Ví dụ

1.

Công ty đã thực hiện điều chỉnh hồi tố trong báo cáo tài chính.

The company issued a retroactive adjustment to financial statements.

2.

Điều chỉnh hồi tố đảm bảo tính chính xác của dữ liệu theo thời gian.

Retroactive adjustments ensure data accuracy over time.

Ghi chú

Từ retroactive là một từ có gốc từ retro- (ngược lạiactive (hoạt động. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Retrograde – (Thụt lùi, đi ngược) Ví dụ: His views were considered retrograde by the younger generation. (Quan điểm của anh ấy bị thế hệ trẻ xem là thụt lùi.) check Retrospect – (Nhìn lại quá khứ) Ví dụ: In retrospect, the decision was a mistake. (Nhìn lại, quyết định đó là một sai lầm.) check Retrofit – (Cải tiến thiết bị hiện tại) Ví dụ: The company decided to retrofit old machines to improve efficiency. (Công ty quyết định cải tiến các máy móc cũ để nâng cao hiệu quả.)