VIETNAMESE

Bút toán điều chỉnh

Ghi chép điều chỉnh

word

ENGLISH

Adjusting entry

  
NOUN

/əˈʤʌstɪŋ ˈɛntri/

Financial update

“Bút toán điều chỉnh” là các bút toán được thực hiện vào cuối kỳ kế toán để đảm bảo các khoản mục phản ánh đúng giá trị thực tế.

Ví dụ

1.

Kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh để sửa lỗi.

The accountant made an adjusting entry to fix errors.

2.

Bút toán điều chỉnh đảm bảo báo cáo tài chính chính xác.

Adjusting entries ensure accurate financial reporting.

Ghi chú

Từ Bút toán điều chỉnh là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và báo cáo tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Accrual basis - Cơ sở dồn tích Ví dụ: Adjusting entries are made under the accrual basis of accounting. (Bút toán điều chỉnh được thực hiện theo cơ sở kế toán dồn tích.) check Prepaid expenses - Chi phí trả trước Ví dụ: Adjusting entries account for prepaid expenses at the end of the period. (Bút toán điều chỉnh ghi nhận chi phí trả trước vào cuối kỳ.) check Accrued revenues - Doanh thu dồn tích Ví dụ: Adjusting entries ensure that accrued revenues are properly recorded. (Bút toán điều chỉnh đảm bảo rằng doanh thu dồn tích được ghi nhận chính xác.) check Depreciation expense - Chi phí khấu hao Ví dụ: Depreciation is recorded as an adjusting entry to reflect asset usage. (Khấu hao được ghi nhận dưới dạng bút toán điều chỉnh để phản ánh việc sử dụng tài sản.) check Financial statements - Báo cáo tài chính Ví dụ: Adjusting entries are crucial for preparing accurate financial statements. (Bút toán điều chỉnh rất quan trọng để lập báo cáo tài chính chính xác.)