VIETNAMESE

hội sở chính

văn phòng chính

word

ENGLISH

headquarters

  
NOUN

/ˈhɛdkwɔːrtəz/

main office

"Hội sở chính" là trụ sở trung tâm của một tổ chức hoặc doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Hội sở chính của công ty đặt tại Hà Nội.

The company’s headquarters are located in Hanoi.

2.

Tất cả các quyết định quan trọng được đưa ra tại hội sở chính.

All key decisions are made at the headquarters.

Ghi chú

Cùng DOL học một sốc cách sử dụng từ headquarter khi nói hoặc viết nhé! check Regional headquarters(Trụ sở khu vực Ví dụ: The company’s regional headquarters is located in Singapore. (Trụ sở khu vực của công ty nằm ở Singapore.) check Corporate headquarters(Trụ sở chính của công ty Ví dụ: The corporate headquarters oversees all global operations. (Trụ sở chính của công ty giám sát tất cả các hoạt động toàn cầu.) check Military headquarters(Trụ sở quân đội Ví dụ: The military headquarters is responsible for strategic planning. (Trụ sở quân đội chịu trách nhiệm lập kế hoạch chiến lược.)