VIETNAMESE
giám đốc điều hành
ENGLISH
Chief Executive officer
NOUN
/ʧif ɪgˈzɛkjətɪv ˈɔfəsər/
managing director
Giám đốc điều hành là người phụ trách điều hành doanh nghiệp theo mục tiêu, tầm nhìn và các giá trị cốt lõi vốn có của doanh nghiệp. Giám đốc điều hành còn là người tổng hợp dữ liệu và đưa ra các quyết định chiến lược cho công việc kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của công ty và chịu trách nhiệm cho kết quả kinh doanh này.
Ví dụ
1.
Gần đây nhất, ông là giám đốc điều hành của Cibus Pharmaceutical Inc., một công ty tư nhân phân phối thuốc.
Most recently, he was chief executive officer of Cibus Pharmaceutical Inc., a privately held drug delivery company.
2.
Marriott sẽ vẫn là chủ tịch và giám đốc điều hành với các bộ phận luật, tài chính và các phòng ban vẫn tiếp tục báo cáo cho ông.
Marriott will remain chairman and chief executive officer with law, finance and corporate relations departments continuing to report to him.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết