VIETNAMESE

điều chế

ENGLISH

formulate

  
VERB

/ˈfɔːmjəleɪt/

Điều chế là tạo ra, sản xuất hoặc chuẩn bị một chất, vật liệu hoặc sản phẩm từ các thành phần hoặc nguyên liệu khác nhau.

Ví dụ

1.

Các nhà khoa học điều chế DNA bằng cách kết hợp các nucleotide riêng lẻ để tạo thành một chuỗi dài.

Scientists formulate DNA by combining individual nucleotides to form a long chain.

2.

Các nhà hóa học hữu cơ sử dụng các phương pháp khác nhau để điều chế các phân tử hữu cơ phức tạp.

Organic chemists use various methods to formulate complex organic molecules.

Ghi chú

Ngoài make up, còn có thể sử dụng từ vựng sau để chỉ điều chế nha.

- prepare: he is in charge of preparing worl in a laboratory - anh ấy làm công việc điều chế trong phòng thí nghiệm

- make up: the scientists make up liquid medicines - các nhà khoa học điều chế thuốc nước