VIETNAMESE

điện xoay chiều

AC

word

ENGLISH

alternating current

  
NOUN

/ɔːlˈtɜːrneɪtɪŋ ˈkʌrənt/

“Điện xoay chiều” là loại điện có hướng dòng điện thay đổi theo thời gian.

Ví dụ

1.

Điện xoay chiều được sử dụng phổ biến.

Alternating current is commonly used.

2.

AC cung cấp điện cho hầu hết các thiết bị điện.

AC powers most appliances.

Ghi chú

Từ Alternating current là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điệnnăng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check AC voltage – Điện áp xoay chiều Ví dụ: Alternating current flows back and forth under an AC voltage source. (Điện xoay chiều chạy qua lại dưới nguồn điện áp xoay chiều.) check Frequency cycle – Chu kỳ tần số Ví dụ: The alternating current in households operates at a standard frequency cycle of 50Hz or 60Hz. (Dòng điện xoay chiều trong dân dụng hoạt động ở chu kỳ tần số tiêu chuẩn 50Hz hoặc 60Hz.) check Phase shift – Độ lệch pha Ví dụ: Phase shift occurs in alternating current circuits with reactive loads. (Độ lệch pha xảy ra trong các mạch điện xoay chiều có tải phản kháng.) check Power transmission – Truyền tải điện năng Ví dụ: Alternating current is widely used for power transmission over long distances. (Điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi trong truyền tải điện năng đường dài.)