VIETNAMESE

Chiếu điện

Màn chiếu tự động

word

ENGLISH

Electric projection screen

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪk prəˈdʒɛkʃən skriːn/

Motorized projection screen

Chiếu điện là thiết bị màn chiếu sử dụng động cơ điện để cuộn lên hoặc thả xuống.

Ví dụ

1.

Màn chiếu điện đã được lắp đặt trong phòng họp.

The electric projection screen was installed in the meeting room.

2.

Chúng tôi sử dụng màn chiếu điện để tăng độ rõ nét khi thuyết trình.

We use an electric projection screen for better clarity during presentations.

Ghi chú

Từ Electric projection screen là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị điện tửtrình chiếu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Projector – Máy chiếu Ví dụ: The electric projection screen works with a projector to display the image clearly. (Màn chiếu điện hoạt động cùng với máy chiếu để hiển thị hình ảnh rõ ràng.) check Remote control – Điều khiển từ xa Ví dụ: Many electric projection screens come with a remote control for convenience. (Nhiều màn chiếu điện đi kèm với điều khiển từ xa để tiện lợi.) check Home theater – Rạp chiếu tại gia Ví dụ: An electric projection screen is a great addition to any home theater setup. (Màn chiếu điện là một phần tuyệt vời cho bất kỳ hệ thống rạp chiếu tại gia nào.)