VIETNAMESE
vòng xoay
vòng xuyến, bùng binh
ENGLISH
roundabout
/ˈraʊndəˌbaʊt/
Vòng xoay là một ụ tròn giao lộ gồm nhiều ngã, mà khi lưu thông tại đây các phương tiện phải di chuyển theo chiều ngược kim đồng hồ của ụ tròn này.
Ví dụ
1.
Xe chết máy ở vòng xoay trong giờ cao điểm.
The car stalled at the roundabout at rush hours.
2.
Hãy ra khỏi vòng xoay ở lối rẽ thứ hai.
Leave the roundabout at the second exit.
Ghi chú
Một số hình thức làm tròn (round) thường gặp là:
- làm tròn lên: round up - We could round it up to 6. - Chúng ta có thể làm tròn nó thành 6.
- làm tròn xuống: round down, round off - Well that comes to 170. 3, so let's round it off to 170. - À, 170, 3 vậy làm tròn nó thành 170 đi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết