VIETNAMESE

điền vào chỗ trống

ENGLISH

fill in a blank

  
VERB

/fɪl ɪn ə blæŋk/

Điền vào chỗ trống là điền vào, lấp đầy vào những khoảng trắng được cho sẵn.

Ví dụ

1.

Tôi không thể hiểu câu đầy đủ vì có một khoảng trống ở giữa, vì vậy tôi phải điền vào chỗ trống một từ thích hợp.

I couldn't understand the sentence fully because there was a blank in the middle, so I had to fill it in with a suitable word.

2.

Giáo viên yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống lựa chọn câu trả lời đúng trong bài kiểm tra của mình.

The teacher asked the students to fill in the blank with the correct answer choice on their test papers.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các phrasal verb có sử dụng fill trong tiếng Anh nha!

- fill in (điền vào): Filling in the blank is one type of question students will see in the final exam. (Điền vào chỗ trống là một dạng câu hỏi học sinh sẽ gặp trong bài kiểm tra cuối kỳ.)

- fill up (lấp đầy): The ditches had filled up with mud. (Mương đã được lấp đầy bùn.)

- fill out (điền, hoàn thành): You have to fill out an application form on the desk over there. (Bạn phải điền vào một hoàn thành đơn đăng ký trên bàn làm việc ở bên kia.)

- fill up on (ăn đầy): He filled up on potato, more bread and dessert. (Anh ấy ăn nhiều khoai tây, thêm bánh mì và đồ tráng miệng.)