VIETNAMESE

điện trở cách điện

word

ENGLISH

insulation resistance

  
NOUN

/ˌɪnsəˈleɪʃən rɪˈzɪstəns/

electrical insulation resistance

Điện trở cách điện là khả năng của một vật liệu ngăn chặn dòng điện đi qua.

Ví dụ

1.

Điện trở cách điện rất quan trọng cho an toàn điện.

Insulation resistance is critical for electrical safety.

2.

Điện trở cách điện cao hơn cải thiện hiệu suất thiết bị.

Higher insulation resistance improves device performance.

Ghi chú

Điện trở cách điện là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dielectric strength - Cường độ điện môi Ví dụ: High insulation resistance ensures good dielectric strength. (Điện trở cách điện cao đảm bảo cường độ điện môi tốt.) check Leakage current - Dòng rò Ví dụ: Leakage current is minimized with higher insulation resistance. (Dòng rò được giảm thiểu khi điện trở cách điện cao hơn.) check Insulation material - Vật liệu cách điện Ví dụ: The insulation resistance depends on the quality of the insulation material. (Điện trở cách điện phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu cách điện.)