VIETNAMESE
điện trở sấy
ENGLISH
heating resistor
/ˈhiːtɪŋ rɪˈzɪstə/
resistance heater
Điện trở sấy là một thiết bị chuyển đổi năng lượng điện thành năng lượng nhiệt, được sử dụng để sưởi ấm hoặc sấy khô một không gian hay vật liệu nào đó.
Ví dụ
1.
Điện trở sấy trong bếp điện từ có nhiệm vụ sinh nhiệt và điều hòa nhiệt độ bề mặt nấu.
The heating resistor in an electric stove is responsible for generating heat and regulating the temperature of the cooking surface.
2.
Điện trở sấy là thiết bị được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp điện, các thiết bị sử dụng điện năng.
The heating resistor is a device that is widely used in the electrical industry, electrical appliances.
Ghi chú
Điện trở sấy (A heating resistor) là một thiết bị điện (an electrical device) có vai trò chuyển đổi từ điện năng (electricity energy) sang nhiệt năng (heat energy) để làm nóng lò xo điện trở (the resistance spring) từ đó có thể làm nóng nước, sấy khô,...
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết