VIETNAMESE

diện tích sử dụng

word

ENGLISH

usable area

  
NOUN

/ˈjuːzəbəl ˈɛəriə/

available area

Diện tích sử dụng là phần diện tích thực tế có thể sử dụng trong công trình.

Ví dụ

1.

Diện tích sử dụng không bao gồm tường và cột.

The usable area excludes walls and columns.

2.

Diện tích sử dụng quyết định tính chức năng của không gian.

The usable area determines the functionality of the space.

Ghi chú

Từ diện tích sử dụng là một từ vựng thuộc lĩnh vực bất động sản và nội thất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Net usable area - Diện tích sử dụng thực tế Ví dụ: The usable area excludes walls and service shafts. (Diện tích sử dụng không bao gồm tường và các trục dịch vụ.) check Efficiency ratio - Tỷ lệ hiệu quả Ví dụ: High efficiency ratio indicates better use of the usable area. (Tỷ lệ hiệu quả cao cho thấy việc sử dụng diện tích hiệu quả hơn.) check Functional area - Khu vực chức năng Ví dụ: The usable area is divided into functional areas. (Diện tích sử dụng được chia thành các khu vực chức năng.)