VIETNAMESE

tổng diện tích sử dụng

word

ENGLISH

total usable area

  
NOUN

/ˈtoʊtəl ˈjuːzəbl ˈɛriə/

Tổng diện tích sử dụng là diện tích khả dụng cho mục đích sử dụng trong một không gian.

Ví dụ

1.

Tổng diện tích sử dụng rất hiệu quả.

The total usable area is very efficient.

2.

Tổng diện tích sử dụng đáp ứng tất cả các yêu cầu.

The total usable area meets all requirements.

Ghi chú

Từ Total usable area là một từ vựng thuộc lĩnh vực quy hoạch không gianbất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Effective space – Không gian hiệu dụng Ví dụ: The total usable area refers to the effective space within a building. (Tổng diện tích sử dụng đề cập đến không gian hiệu dụng bên trong một tòa nhà.) Rental space – Diện tích cho thuê Ví dụ: Landlords determine rent prices based on the total usable area of a property. (Chủ nhà xác định giá thuê dựa trên tổng diện tích sử dụng của bất động sản.) Occupancy planning – Quy hoạch sử dụng Ví dụ: The total usable area is critical for occupancy planning in commercial buildings. (Tổng diện tích sử dụng rất quan trọng trong quy hoạch sử dụng tòa nhà thương mại.) Interior layout – Bố trí nội thất Ví dụ: Designers optimize the total usable area in interior layout plans. (Các nhà thiết kế tối ưu hóa tổng diện tích sử dụng trong kế hoạch bố trí nội thất.)