VIETNAMESE
diện tích s
ENGLISH
area S
/ˈɛriə ɛs/
Diện tích S là đại lượng biểu thị độ lớn của một bề mặt hai chiều.
Ví dụ
1.
Diện tích S được tính bằng công thức này.
The area S is calculated using this formula.
2.
Tính diện tích S bằng các kích thước đã cho.
Calculate the area S using the given dimensions.
Ghi chú
Từ Area S là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Geometric calculation – Tính toán hình học
Ví dụ:
Finding area S is a basic geometric calculation.
(Tính diện tích S là một phép tính hình học cơ bản.)
Surface measurement – Đo lường diện tích
Ví dụ:
The value of area S represents the surface measurement.
(Giá trị diện tích S thể hiện sự đo lường bề mặt.)
Mathematical formula – Công thức toán học
Ví dụ:
The calculation of area S follows a specific mathematical formula.
(Việc tính diện tích S tuân theo một công thức toán học nhất định.)
Spatial analysis – Phân tích không gian
Ví dụ:
Architects use area S in spatial analysis.
(Kiến trúc sư sử dụng diện tích S trong phân tích không gian.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết