VIETNAMESE
diện tích mặt bằng
diện tích một tầng
ENGLISH
floor area
/flɔr ˈɛəriə/
single-floor area
Diện tích mặt bằng là diện tích mặt phẳng của một tầng trong công trình.
Ví dụ
1.
Diện tích mặt bằng của phòng là 20 mét vuông.
The floor area of the room is 20 square meters.
2.
Diện tích mặt bằng xác định không gian sử dụng được cho người ở.
The floor area determines the usable space for occupants.
Ghi chú
Diện tích mặt bằng là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Usable space - Diện tích sử dụng
Ví dụ:
The floor area determines the usable space in a building.
(Diện tích mặt bằng xác định phần diện tích sử dụng trong công trình.)
Open layout - Bố trí mở
Ví dụ:
The open layout maximizes the floor area.
(Bố trí mở tối đa hóa diện tích mặt bằng.)
Partition wall - Tường ngăn
Ví dụ:
Adding partition walls reduces the effective floor area.
(Thêm tường ngăn làm giảm diện tích mặt bằng hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết