VIETNAMESE

diện tích khuôn viên

diện tích tổng thể

word

ENGLISH

campus area

  
NOUN

/ˈkæmpəs ˈɛəriə/

total site area

Diện tích khuôn viên là diện tích tổng thể của một khu đất bao gồm các hạng mục xây dựng và không gian xanh.

Ví dụ

1.

Diện tích khuôn viên bao gồm tất cả các tòa nhà và không gian xanh.

The campus area includes all buildings and green spaces.

2.

Diện tích khuôn viên đã được mở rộng để bao gồm nhiều cơ sở hơn.

The campus area was expanded to include more facilities.

Ghi chú

Diện tích khuôn viên là một từ vựng thuộc lĩnh vực quy hoạch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Landscape - Cảnh quan Ví dụ: The campus area includes beautifully landscaped gardens. (Diện tích khuôn viên bao gồm các khu vườn được thiết kế đẹp.) check Parking lot - Bãi đậu xe Ví dụ: The campus area also has ample parking lots. (Diện tích khuôn viên cũng có nhiều bãi đậu xe.)