VIETNAMESE

diện tích hình tròn

word

ENGLISH

circle area

  
NOUN

/ˈsɜrkəl ˈɛəriə/

disk area

Diện tích hình tròn là diện tích không gian bên trong một hình tròn.

Ví dụ

1.

Diện tích hình tròn được tính bằng công thức πr².

The circle area is calculated using the formula πr².

2.

Diện tích hình tròn phải chính xác cho các tính toán kỹ thuật.

The circle area must be precise for engineering calculations.

Ghi chú

Diện tích hình tròn là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Radius - Bán kính Ví dụ: The radius is essential for calculating the circle area. (Bán kính rất cần thiết để tính diện tích hình tròn.) check Diameter - Đường kính Ví dụ: The circle area can also be calculated using the diameter. (Diện tích hình tròn cũng có thể được tính bằng đường kính.) check Circumference - Chu vi Ví dụ: Knowing the circumference helps in deriving the circle area. (Biết chu vi giúp suy ra diện tích hình tròn.)