VIETNAMESE

dạng hình tròn

hình tròn, vòng tròn

word

ENGLISH

Circular

  
ADJ

/ˈsɜrkjələr/

round, spherical

Dạng hình tròn là có hình dáng giống như vòng tròn hoặc hình cầu.

Ví dụ

1.

Cái bàn có hình dạng hình tròn.

Tòa nhà có cửa sổ hình tròn.

2.

The table has a circular shape.

The building features circular windows.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Circular nhé! check Circle (noun) – Hình tròn Ví dụ: She drew a perfect circle on the board. (Cô ấy vẽ một hình tròn hoàn hảo trên bảng.) check Circularly (adv) – Một cách hình tròn Ví dụ: The chairs were arranged circularly around the fireplace. (Những chiếc ghế được sắp xếp theo vòng tròn quanh lò sưởi.)