VIETNAMESE

hình tròn

ENGLISH

circle

  
NOUN

/ˈsɜrkəl/

Hình tròn là tập hợp của tất cả những điểm trên một mặt phẳng, cách đều một điểm cho trước bằng một khoảng cách nào đó. Điểm cho trước gọi là tâm của đường tròn, còn khoảng cho trước gọi là bán kính của đường tròn.

Ví dụ

1.

Tất cả chúng tôi ngồi trên sàn nhà tạo thành vòng tròn.

We all sat on the floor in a circle.

2.

Giấy màu được cắt thành các hình tròn.

Coloured paper is cut into circles.

Ghi chú

Các hình dạng khác trong toán học thường thấy là:

- hình thoi: rhombus

- hình vuông: square

- hình bầu dục: oval

- hình chữ nhật: rectangle

- hình tam giác: triangle

- hình thang: trapezium