VIETNAMESE

điện năng tiêu thụ

lượng điện sử dụng

word

ENGLISH

electric consumption

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪk kənˈsʌmpʃən/

power usage

Điện năng tiêu thụ là lượng năng lượng điện sử dụng trong một khoảng thời gian.

Ví dụ

1.

Lượng điện năng tiêu thụ được tính hàng tháng để lập hóa đơn.

Electric consumption is calculated monthly for billing.

2.

Dữ liệu tiêu thụ điện được phân tích để lập kế hoạch tiết kiệm năng lượng.

Electric consumption data is analyzed for energy-saving plans.

Ghi chú

Từ điện năng tiêu thụ là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường và quản lý năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Load demand - Nhu cầu tải Ví dụ: Electric consumption increases during peak load demand. (Điện năng tiêu thụ tăng trong thời gian nhu cầu tải cao.) check Smart meter - Công tơ thông minh Ví dụ: Smart meters accurately track electric consumption. (Công tơ thông minh theo dõi chính xác lượng điện tiêu thụ.) check Billing cycle - Chu kỳ hóa đơn Ví dụ: Electric consumption is calculated based on the billing cycle. (Lượng điện năng tiêu thụ được tính dựa trên chu kỳ hóa đơn.)