VIETNAMESE
điện năng
năng lượng điện
ENGLISH
electric energy
/ɪˈlɛktrɪk ˈɛnərʤi/
electrical energy
Điện năng là năng lượng được chuyển đổi từ dòng điện.
Ví dụ
1.
Điện năng cung cấp cho gia đình và công nghiệp của chúng ta.
Electric energy powers our homes and industries.
2.
Hiệu quả năng lượng điện là yếu tố chính cho sự bền vững.
Electric energy efficiency is key to sustainability.
Ghi chú
Từ điện năng là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Kilowatt-hour (KWh) - Đơn vị đo lường điện năng
Ví dụ:
Electric energy usage is measured in kilowatt-hours.
(Lượng điện năng tiêu thụ được đo bằng kilowatt-giờ.)
Energy efficiency - Hiệu suất năng lượng
Ví dụ:
Improving energy efficiency reduces electric energy costs.
(Cải thiện hiệu suất năng lượng giúp giảm chi phí điện năng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết