VIETNAMESE
điện lưới
ENGLISH
electricity grid
/ɪˌlɛkˈtrɪsəti grɪd/
Điện lưới hay Lưới điện là một mạng lưới liên kết với nhau để truyền tải và phân phối điện từ nhà máy điện đến người tiêu dùng.
Ví dụ
1.
Nhà máy này được cấp phép bán tới 50 megawatt cho điện lưới quốc gia.
This plant is licensed to sell up to 50 megawatts to the national electricity grid.
2.
Đến cuối năm 2004 điện lưới quốc gia đã đến được 900 xã nghèo.
By the end of 2004, the electricity grid reached 900 poor communes.
Ghi chú
Từ electricity grid là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Power transmission - Truyền tải điện
Ví dụ:
The electricity grid is responsible for power transmission from power plants to homes and businesses.
(Điện lưới chịu trách nhiệm truyền tải điện từ các nhà máy điện đến các hộ gia đình và doanh nghiệp.)
Renewable energy sources - Nguồn năng lượng tái tạo
Ví dụ:
Integrating renewable energy sources into the electricity grid is a key challenge for modern energy systems.
(Việc tích hợp các nguồn năng lượng tái tạo vào điện lưới là một thách thức quan trọng đối với các hệ thống năng lượng hiện đại.)
Electricity distribution - Phân phối điện
Ví dụ:
The electricity grid also involves electricity distribution to ensure a constant power supply.
(Điện lưới cũng liên quan đến việc phân phối điện để đảm bảo nguồn cung cấp điện liên tục.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết