VIETNAMESE

công ty điện lực

doanh nghiệp điện lực

word

ENGLISH

Electricity company

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪsɪti ˈkʌmpəni/

Power utility company

"Công ty điện lực" là tổ chức cung cấp và quản lý điện năng.

Ví dụ

1.

Công ty điện lực hỗ trợ các dự án năng lượng tái tạo.

Power utility companies support renewable energy projects.

2.

Công ty điện lực cung cấp năng lượng cho các thành phố hiện đại.

Electricity companies power modern cities.

Ghi chú

Từ công ty điện lực là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và công nghiệp điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Power generation - Sản xuất điện Ví dụ: The electricity company focuses on renewable power generation. (Công ty điện lực tập trung vào sản xuất điện từ nguồn tái tạo.) check Grid management - Quản lý lưới điện Ví dụ: Efficient grid management ensures reliable electricity supply. (Quản lý lưới điện hiệu quả đảm bảo cung cấp điện đáng tin cậy.) check Renewable energy sources - Nguồn năng lượng tái tạo Ví dụ: They invest in renewable energy sources like wind and solar. (Họ đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo như gió và mặt trời.) check Energy distribution - Phân phối năng lượng Ví dụ: The company handles energy distribution to urban and rural areas. (Công ty chịu trách nhiệm phân phối năng lượng đến các khu vực đô thị và nông thôn.)