VIETNAMESE

lục diện

khối sáu mặt, hình lập phương

word

ENGLISH

hexahedron

  
NOUN

/ˌhɛksəˈhiːdrən/

six-faced solid

"Lục diện" là khối hình học ba chiều có sáu mặt là hình chữ nhật hoặc vuông.

Ví dụ

1.

Lục diện thường được sử dụng trong các bài tập hình học.

Hexahedrons are commonly used in geometry exercises.

2.

Xúc xắc trong trò chơi là ví dụ về lục diện.

The dice used in games are examples of a hexahedron.

Ghi chú

Lục diện là một từ có gốc từ hexa- (sáu}-hedron (mặt}. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Tetrahedron – tứ diện Ví dụ: A tetrahedron has four triangular faces. (Một tứ diện có bốn mặt hình tam giác.) check Octahedron – bát diện Ví dụ: An octahedron consists of eight equilateral triangle faces. (Một bát diện bao gồm tám mặt tam giác đều.) check Dodecahedron – thập nhị diện Ví dụ: The dodecahedron has twelve pentagonal faces. (Thập nhị diện có mười hai mặt hình ngũ giác.)