VIETNAMESE
điện kế
dụng cụ đo điện
ENGLISH
ammeter
/ˈæmɪtər/
galvanometer
Điện kế là thiết bị đo cường độ dòng điện hoặc điện áp.
Ví dụ
1.
Điện kế được sử dụng để đo dòng điện.
An ammeter is used to measure electric current.
2.
Điện kế là cần thiết trong các phòng thí nghiệm kỹ thuật điện.
An ammeter is essential in electrical engineering labs.
Ghi chú
Từ điện kế là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Voltmeter - Vôn kế
Ví dụ:
An ammeter and a voltmeter are often used together in circuits.
(Điện kế và vôn kế thường được sử dụng cùng nhau trong các mạch điện.)
Current measurement - Đo dòng điện
Ví dụ:
The ammeter provides precise current measurements.
(Điện kế cung cấp các phép đo dòng điện chính xác.)
Shunt resistor - Điện trở shunt
Ví dụ:
Shunt resistors enhance the range of an ammeter.
(Điện trở shunt mở rộng phạm vi đo của điện kế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết