VIETNAMESE

biến điện kế

máy đo điện

word

ENGLISH

electrical meter

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪkəl ˈmiːtər/

current meter

"Biến điện kế" là thiết bị để đo điện trở hoặc dòng điện.

Ví dụ

1.

Biến điện kế đo dòng điện.

The electrical meter measures the flow of current.

2.

Thợ điện đã hiệu chỉnh biến điện kế.

The electrician calibrated the electrical meter.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Electrical meter khi nói hoặc viết nhé! check Install an electrical meter - Lắp đặt đồng hồ điện Ví dụ: The electrician installed an electrical meter to monitor power usage. (Thợ điện lắp đặt đồng hồ điện để giám sát việc sử dụng điện.) check Read an electrical meter - Đọc chỉ số đồng hồ điện Ví dụ: She reads the electrical meter monthly to calculate the bill. (Cô ấy đọc chỉ số đồng hồ điện hàng tháng để tính hóa đơn.) check Inspect an electrical meter - Kiểm tra đồng hồ điện Ví dụ: The electrical meter was inspected for accuracy during maintenance. (Đồng hồ điện được kiểm tra độ chính xác trong quá trình bảo trì.)