VIETNAMESE

điện giật

ENGLISH

electric shock

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪk ʃɑk/

Điện giật là hiện tượng dòng điện đi qua cơ thể dẫn đến cản trở chức năng của 1 số bộ phận, làm tổn thương chúng hoặc thậm chí dẫn đến tử vong.

Ví dụ

1.

Anh ta bị điện giật từ một trong những sợi dây.

He got an electric shock from one of the wires.

2.

Điện giật có thể gây tử vong và điều quan trọng là phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa an toàn khi làm việc với điện.

Electric shocks can be fatal, and it is important to take safety precautions when working with electricity.

Ghi chú

Điện giật (Electric shock) là hiện tượng (the phenomenon) dòng điện (electric current) đi qua cơ thể dẫn đến cản trở (interferes) chức năng (function) của 1 số bộ phận, làm tổn thương chúng hoặc thậm chí dẫn đến tử vong.