VIETNAMESE

điện di

ENGLISH

gel electrophoresis

  
NOUN

/ʤɛl ɪlɛktroʊfɔˌrɪsɪs/

Điện di là phương pháp dùng trong việc tinh sạch và phân tích các phân tử sinh học như nucleic acid, protein và một số ít phức hợp của carbohydrat, lipid.

Ví dụ

1.

Phương pháp điện di được chứng minh lâm sàng là một phương pháp hiệu quả.

Gel electrophoresis is proven clinically to be an effective method.

2.

Trong khóa học này, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về tốc độ và lợi ích an toàn của phương pháp điện di.

In this course we will learn more about the speed and safety benefits of gel electrophoresis.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ thuộc word family "electric" nhé!

electric (adj.): thuộc về hoặc liên quan đến điện.

Example sentence (Ví dụ): Đèn điện phòng tắm của tôi bị hỏng. (My bathroom electric light is broken.)

electricity (n.): năng lượng điện, sự dùng điện.

Example sentence (Ví dụ): Cắt điện trong khu vực khiến cho nhiều người bị ảnh hưởng. (The electricity cut in the area affected many people.)

electrify (v.): biến cái gì thành điện hoặc làm cho cái gì chứa năng lượng điện.

Example sentence (Ví dụ): Nhà ga mới đã được điện đường ray (The new train station has been electrified.)

electrician (n.): người làm nghề điện.

Example sentence (Ví dụ): Anh ấy gọi một thợ điện để sửa chữa hệ thống điện nhà. (He called an electrician to fix the electrical system of the house.)

electrification (n.): quá trình biến cái gì đó thành điện hoặc việc cung cấp điện cho một khu vực.

Example sentence (Ví dụ): Dự án điện hóa nông thôn đã mang lại nhiều lợi ích cho cộng đồng. (The rural electrification project has brought many benefits to the community.)

electrode (n.): vật liệu dẫn điện được sử dụng để chuyển đổi năng lượng hoặc truyền dẫn điện.

Example sentence (Ví dụ): Các điện cực được sử dụng trong quá trình điện phân. (Electrodes are used in the process of electrolysis.)