VIETNAMESE

điện di

ENGLISH

gel electrophoresis

  
NOUN

/ʤɛl ɪlɛktroʊfɔˌrɪsɪs/

Điện di là phương pháp dùng trong việc tinh sạch và phân tích các phân tử sinh học như nucleic acid, protein và một số ít phức hợp của carbohydrat, lipid.

Ví dụ

1.

Phương pháp điện di được chứng minh lâm sàng là một phương pháp hiệu quả.

Gel electrophoresis is proven clinically to be an effective method.

2.

Trong khóa học này, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về tốc độ và lợi ích an toàn của phương pháp điện di.

In this course we will learn more about the speed and safety benefits of gel electrophoresis.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ tiếng Anh nói về các phương pháp chẩn đóan hình ảnh (diagnostic imaging) nha!

- X-ray image (chụp x-ray)

- magnetic resonance imaging (chụp cộng hưởng từ)

- ultrasound (chụp siêu âm)

- computerized tomography (CT) scan (chụp cắt lớp)

- echocardiography (chụp siêu âm tim)

- gel electrophoresis (điện di)