VIETNAMESE
máy điện di
thiết bị phân tích điện di
ENGLISH
electrophoresis machine
/ɪˌlɛktrəˈfɔːrɪsɪs məˈʃiːn/
gel analyzer, molecular separator
“Máy điện di” là thiết bị dùng để phân tích và tách các phân tử dựa trên điện tích của chúng trong dung dịch.
Ví dụ
1.
Máy điện di được sử dụng để tách các đoạn DNA.
The electrophoresis machine is used to separate DNA fragments.
2.
Máy điện di này rất cần thiết trong nghiên cứu di truyền.
This electrophoresis machine is essential in genetic research.
Ghi chú
Từ máy điện di là một từ vựng thuộc lĩnh vực làm đẹp và công nghệ chăm sóc da. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Electroporation Device - Máy điện di
Ví dụ:
The electroporation device enhances the penetration of skincare products.
(Máy điện di giúp tăng cường khả năng thẩm thấu của các sản phẩm chăm sóc da.)
Iontophoresis Machine - Máy iontophoresis
Ví dụ:
An iontophoresis machine is commonly used in dermatology clinics.
(Máy iontophoresis thường được sử dụng tại các phòng khám da liễu.)
Facial Galvanic Machine - Máy điện di galvanic
Ví dụ:
The facial galvanic machine revitalizes tired skin.
(Máy điện di galvanic làm trẻ hóa làn da mệt mỏi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết