VIETNAMESE
Điện châm
Châm cứu điện
ENGLISH
Electroacupuncture
/ɪˌlɛktrəʊˈækjʊˌpʌŋkʧər/
Electric stimulation
“Điện châm” là phương pháp châm cứu kết hợp kích thích điện.
Ví dụ
1.
Điện châm giúp giảm đau hiệu quả.
Electroacupuncture enhances pain relief.
2.
Cô ấy đã chọn liệu pháp điện châm.
She opted for electroacupuncture therapy.
Ghi chú
Điện châm là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học cổ truyền và trị liệu vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Electrical stimulation - Kích thích điện
Ví dụ: Electrical stimulation enhances the effects of acupuncture.
(Kích thích điện làm tăng hiệu quả của châm cứu.)
Acupoints - Huyệt đạo
Ví dụ: Electroacupuncture involves placing needles on specific acupoints.
(Điện châm liên quan đến việc đặt kim vào các huyệt đạo cụ thể.)
Meridian pathways - Kênh mạch kinh lạc
Ví dụ: Electroacupuncture helps restore energy flow through meridian pathways.
(Điện châm giúp phục hồi dòng năng lượng qua các kênh mạch kinh lạc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết