VIETNAMESE
nam châm điện
từ trường điện
ENGLISH
electromagnet
/ˌiːˌlɛktrəʊˈmæɡnɪt/
magnetic coil
Nam châm điện là nam châm tạo từ dòng điện chạy qua một cuộn dây dẫn.
Ví dụ
1.
Nam châm điện được sử dụng trong cần cẩu để nâng kim loại nặng.
The electromagnet is used in cranes to lift heavy metal.
2.
Nam châm điện rất quan trọng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
Electromagnets are vital in many industrial applications.
Ghi chú
Từ electromagnet là một từ ghép của electro- – liên quan đến điện, magnet – nam châm. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép hợp lý có chứa electro hoặc magnet nhé!
Electroshock – sốc điện
Ví dụ:
The patient received electroshock therapy under supervision.
(Bệnh nhân được điều trị bằng sốc điện dưới sự giám sát.)
Electrocardiogram – điện tâm đồ
Ví dụ:
The doctor read the electrocardiogram for abnormalities.
(Bác sĩ đọc điện tâm đồ để phát hiện bất thường.)
Magnetosphere – tầng từ quyển
Ví dụ:
Earth's magnetosphere protects us from solar wind.
(Từ quyển của Trái Đất bảo vệ chúng ta khỏi gió Mặt Trời.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết