VIETNAMESE

điện áp đánh thủng

điện áp phá hủy

word

ENGLISH

breakdown voltage

  
NOUN

/ˈbreɪkdaʊn ˈvoʊltɪʤ/

electric breakdown

Điện áp đánh thủng là mức điện áp mà tại đó vật liệu bị phá vỡ cách điện.

Ví dụ

1.

Điện áp đánh thủng của vật liệu này rất cao.

Breakdown voltage of this material is very high.

2.

Điện áp đánh thủng chỉ ra giới hạn cách điện.

Breakdown voltage indicates the insulation limit.

Ghi chú

Từ breakdown voltage là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dielectric breakdown - Sự đánh thủng điện môi Ví dụ: Breakdown voltage causes dielectric breakdown in insulators. (Điện áp đánh thủng gây ra sự đánh thủng điện môi ở chất cách điện.) check Insulation failure - Sự hỏng cách điện Ví dụ: Insulation failure occurs when the breakdown voltage is exceeded. (Sự hỏng cách điện xảy ra khi vượt quá điện áp đánh thủng.) check Electric field strength - Cường độ điện trường Ví dụ: High electric field strength leads to breakdown voltage. (Cường độ điện trường cao dẫn đến điện áp đánh thủng.)