VIETNAMESE

điện áp danh định

điện áp chỉ định

word

ENGLISH

nominal voltage

  
NOUN

/ˈnɒmɪnəl ˈvoʊltɪʤ/

rated voltage

Điện áp danh định là giá trị điện áp được chỉ định cho một thiết bị.

Ví dụ

1.

Điện áp danh định rất quan trọng để sử dụng thiết bị an toàn.

Nominal voltage is crucial for safe device usage.

2.

Điện áp danh định đảm bảo tính tương thích với hệ thống.

Nominal voltage ensures compatibility with systems.

Ghi chú

Từ nominal voltage là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rated voltage - Điện áp định mức Ví dụ: Devices should operate within the rated voltage range. (Thiết bị nên hoạt động trong phạm vi điện áp định mức.) check Standard voltage - Điện áp tiêu chuẩn Ví dụ: Nominal voltage aligns with standard voltage regulations. (Điện áp danh định phù hợp với quy định điện áp tiêu chuẩn.) check Operating voltage - Điện áp vận hành Ví dụ: Nominal voltage indicates the expected operating voltage. (Điện áp danh định biểu thị điện áp vận hành dự kiến.)