VIETNAMESE
điểm xuân phân
ENGLISH
vernal equinox
/ˈvɜːrnəl ˈekwɪnɒks/
spring equinox
“Điểm xuân phân” là thời điểm ban ngày và ban đêm có độ dài bằng nhau vào mùa xuân.
Ví dụ
1.
Điểm xuân phân báo hiệu sự bắt đầu của mùa xuân.
The vernal equinox signals the start of spring.
2.
Nhiều nền văn hóa tổ chức lễ hội vào điểm xuân phân.
Many cultures celebrate the vernal equinox.
Ghi chú
Từ Equinox là một từ vựng thuộc lĩnh vực Thiên văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Vernal Equinox – Xuân phân
Ví dụ: The vernal equinox marks the beginning of spring in the Northern Hemisphere.
(Điểm xuân phân đánh dấu sự bắt đầu của mùa xuân ở bán cầu Bắc.)
Autumnal Equinox – Thu phân
Ví dụ: The autumnal equinox signals the start of autumn in the Northern Hemisphere.
(Điểm thu phân báo hiệu sự bắt đầu của mùa thu ở bán cầu Bắc.)
Solstice – Chí điểm
Ví dụ: The solstice is the point when the Sun reaches its highest or lowest position in the sky.
(Chí điểm là điểm khi Mặt Trời đạt vị trí cao nhất hoặc thấp nhất trên bầu trời.)
Ecliptic – Hoàng đạo
Ví dụ: The ecliptic is the apparent path the Sun takes across the sky throughout the year.
(Hoàng đạo là con đường mà Mặt Trời di chuyển trên bầu trời suốt năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết