VIETNAMESE

điểm trung bình

ENGLISH

grade point average

  
NOUN

/greɪd pɔɪnt ˈævərɪʤ/

average grade

Điểm trung bình là số điểm khách quan nhất phản ánh quá trình học tập cũng như năng lực học tập của người học.

Ví dụ

1.

Smith có bằng kinh tế, tốt nghiệp với điểm trung bình 3,74 vào cuối tháng Năm.

Smith earned an economics degree, graduating with a 3.74 grade point average last May.

2.

Điểm trung bình (GPA) của bạn là bao nhiêu?

What is your grade point average (GPA)?

Ghi chú

Cùng học thêm một số thuật ngữ liên quan đến điểm tích luỹ GPA (Grade Point Average) nha!

- Weigheted GPA: điểm tích luỹ có trọng số, xét theo độ khó của khoá học và thường được tính theo thang điểm từ 0 - 5.0. VD: A student in an honor class (lớp nâng cao) with an A can equate to a 4.5 GPA

- GPA out of: dùng để chỉ thang điểm tích luỹ. VD: GPA out of 4 - GPA được tính theo tháng điểm 4.

- Cumulative GPA: dùng để chỉ điểm trung bình tích luỹ của toàn bộ khoá học hay điểm trung bình của một học kì.