VIETNAMESE

điểm trung bình học kỳ

ENGLISH

semester grade point average

  
NOUN

/səˈmɛstər greɪd pɔɪnt ˈævərɪʤ/

Điểm trung bình học kì là trung bình cộng của điểm kiểm tra, đánh giá thường xuyên, điểm kiểm tra, đánh giá giữa kì và điểm kiểm tra, đánh giá cuối kì với các hệ số quy định.

Ví dụ

1.

Bạn phải duy trì điểm trung bình học kỳ tối thiểu 2,0 để duy trì trạng thái học tập tốt trong chương trình Pathway tại Drew.

You must maintain a minimum 2.0 semester grade point average to remain in good academic standing in the Pathway program at Drew.

2.

Anh ấy có điểm trung bình học kỳ 3,4 trong học kỳ trước.

He got a 3.4 semester grade point average last semester.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến gpa:

- weighted GPA (điểm GPA có trọng số)

- cumulative GPA (CGPA) (điểm trung bình tích lũy của toàn bộ khóa học)

- 10-point scale (thang điểm 10)

- 4-point scale (thang điểm 4)

- letter grade scale (thang điểm chữ)