VIETNAMESE
điểm nhấn
ENGLISH
highlight
NOUN
/ˈhaɪˌlaɪt/
Điểm nhấn là điểm thu hút được sự chú ý nhiều nhất của người nhìn, là điểm được xem là ấn tượng nhất của một vật.
Ví dụ
1.
Điểm nổi bật thực sự của chuyến đi đối với tôi là chuyến thăm Tháp Luân Đôn.
The real highlight of the trip for me was the visit to the Tower of London.
2.
Điểm nổi bật của chuyến tham quan của chúng ta là tham quan cung điện.
The highlight of our tour was seeing the palace.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết