VIETNAMESE
điểm miệng
điểm kiểm tra miệng.
ENGLISH
oral examination score
/ˈɔrəl ɪgˌzæməˈneɪʃən skɔr/
Điểm miệng là điểm kiểm tra miệng của học sinh. Kiểm tra miệng là việc giáo viên mời 1 học sinh nào đó lên trả lời 1 số câu hỏi về bài học trước đó để nhắc các em nhớ cũng như là kiểm tra quá trình học tập của học sinh.
Ví dụ
1.
Điểm miệng là điểm kiểm tra hệ số 1.
The oral examination score is the score with the coefficient of 1.
2.
Thông thường, học sinh phải ít nhất một lần kiểm tra miệng để lấy điểm miệng trước khi học kỳ kết thúc.
Normally, students have to take at least one oral examination to get their oral examination score before the semester ends.
Ghi chú
Cùng phân biệt point, mark, score và grade nha!
- mark: số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hay bài tập, được biểu thị bằng chữ số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm.
- grade: số điểm đạt được trong một bài thi, được biểu thị bằng số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm, dùng để đánh giá cấp độ thành tích tổng thể một khoá học.
- score: số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hoặc trận đấu, là tỉ số chung cuộc của một cuộc thi đấu, thể hiện bằng số.
- point: mỗi đơn vị điểm được thêm vào mỗi khi trả lời đúng một câu hỏi hay ghi bàn, thể hiện bằng số.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết