VIETNAMESE
điểm mạnh và điểm yếu
ENGLISH
strengths and weaknesses
/strɛŋkθs ænd ˈwiknəsəz/
Điểm mạnh là những thế mạnh của bạn về tố chất, kỹ năng, kinh nghiệm hoặc trình độ chuyên môn nổi trội trong đời sống và công việc của bản thân. Điểm yếu của bản thân chính là những thiếu sót của bản thân không được hoàn hảo.
Ví dụ
1.
Bạn nên biết rõ hơn ai hết điểm mạnh và điểm yếu của mình.
You should know better than anyone else your strengths and weaknesses.
2.
Bạn nên suy nghĩ kỹ về điểm mạnh và điểm yếu của mình để tìm được công việc phù hợp.
You should think carefully about your strengths and weaknesses to find the right job.
Ghi chú
Một số cụm từ gần nghĩa với điểm mạnh điểm yếu:
- pros and cons (ưu và nhược điểm)
- advantages and disadvantages (ưu và nhược điểm)
- merits and demerits (ưu và nhược điểm)
- positives and negatives (điểm tích cực và tiêu cực)
- strengths and shortcomings (điểm mạnh và điểm thiếu sót)
- pluses and minuses (điểm cộng và điểm trừ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết