VIETNAMESE
ưu điểm và nhược điểm
điểm mạnh, điểm yếu
ENGLISH
Strengths and Weaknesses
/strɛŋkθs ənd ˈwiːk.nəsɪz/
advantages and disadvantages
Ưu điểm và nhược điểm là các điểm mạnh và điểm yếu của một đối tượng hoặc vấn đề.
Ví dụ
1.
Sản phẩm có cả ưu điểm và nhược điểm.
The product has strengths and weaknesses.
2.
Phân tích ưu điểm và nhược điểm là chìa khóa.
Analyzing strengths and weaknesses is key.
Ghi chú
Ưu điểm và nhược điểm là một chủ đề về việc đánh giá mặt tích cực và tiêu cực của một vấn đề. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ vựng về chủ đề này nhé!
Every cloud has a silver lining – Trong cái rủi có cái may
Ví dụ:
Losing the competition was disappointing, but every cloud has a silver lining; she learned so much from the experience.
(Thua cuộc thi thật đáng thất vọng, nhưng trong cái rủi có cái may; cô ấy đã học được rất nhiều từ trải nghiệm này.)
A double-edged sword – Con dao hai lưỡi – chỉ điều gì đó có cả ưu điểm và nhược điểm
Ví dụ:
Fame can be a double-edged sword; it brings attention but also invades privacy.
(Danh tiếng có thể là con dao hai lưỡi; nó mang lại sự chú ý nhưng cũng xâm phạm đời tư.)
The pros and cons – Những mặt lợi và hại
Ví dụ:
We need to weigh the pros and cons before making a decision.
(Chúng ta cần cân nhắc các mặt lợi và hại trước khi đưa ra quyết định.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết