VIETNAMESE

điểm kiểm tra hệ số 1

ENGLISH

test score with the coefficient of 1

  
NOUN

/tɛst skɔr wɪð ðə ˌkoʊəˈfɪʃənt ʌv 1/

Điểm kiểm tra hệ số 1 là những điểm kiểm tra thường xuyên như điểm miệng, điểm 15 phút. Là những điểm khi tính trung bình chỉ nhân với hệ số là 1.

Ví dụ

1.

Đừng lo quá nhiều, điểm kiểm tra đó chỉ là điểm kiểm tra hệ số 1 thôi.

Don't worry too much, it was just a test score with the coefficient of 1.

2.

Anh ấy đã bỏ lỡ vài bài kiểm tra nhưng may mắn là những bài đó chỉ có điểm kiểm tra hệ số 1.

He missed some tests but luckily, they are only test scores with the coefficient of 1.

Ghi chú

Cùng phân biệt point, mark, scoregrade nha!

- mark: số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hay bài tập, được biểu thị bằng chữ số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm.

- grade: số điểm đạt được trong một bài thi, được biểu thị bằng số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm, dùng để đánh giá cấp độ thành tích tổng thể một khoá học.

- score: số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hoặc trận đấu, là tỉ số chung cuộc của một cuộc thi đấu, thể hiện bằng số.

- point: mỗi đơn vị điểm được thêm vào mỗi khi trả lời đúng một câu hỏi hay ghi bàn, thể hiện bằng số.