VIETNAMESE

điểm chuẩn

điểm sàn, điểm đầu vào

ENGLISH

admission cutoff score

  
NOUN

/ədˈmɪʃᵊn ˈkʌtɒf skɔː/

Điểm chuẩn là một thuật ngữ thường được sử dụng trong hệ thống giáo dục để chỉ mức điểm tối thiểu mà một học sinh hoặc thí sinh cần đạt được để được nhận vào một trường đại học, một khóa học đặc biệt, hoặc một chương trình học nào đó.

Ví dụ

1.

Điểm chuẩn ngành kỹ sư năm nay của trường khá cao.

The university's admission cutoff score for the engineering program was quite high this year.

2.

Cô ấy đã rất vui mừng khi biết rằng kết quả kiểm tra của mình vượt quá điểm chuẩn.

She was thrilled when she found out that her test results exceeded the admission cutoff score.

Ghi chú

Ngoài admission cutoff score, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ điểm chuẩn nè!

- reference point: We always have a reference point to judge how quickly they are moving. - Chúng tôi luôn có một điểm chuẩn để đánh giá họ đang chạy nhanh thế nào.

- base point: Power difference in dB between any point and a base point. - Chênh lệch công suất tính bằng db giữa một điểm bất kỳ với một điểm chuẩn