VIETNAMESE

Chuẩn độ

word

ENGLISH

titration

  
NOUN

/taɪˈtreɪʃən/

Chuẩn độ là phương pháp đo lường chính xác nồng độ hóa chất.

Ví dụ

1.

Chuẩn độ xác định nồng độ dung dịch.

Titration determines the concentration of a solution.

2.

Chuẩn độ là kỹ thuật phân tích quan trọng.

Titration is a vital analytical technique.

Ghi chú

Chuẩn độ là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực hóa học phân tích, dùng để xác định nồng độ của một chất trong dung dịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm những thuật ngữ liên quan nhé! check Burette - ống burette Ví dụ: A burette is used to dispense precise volumes during titration. (Ống burette được dùng để đo chính xác thể tích trong quá trình chuẩn độ.) check Endpoint - điểm kết thúc Ví dụ: The endpoint was reached when the indicator changed color. (Điểm kết thúc được đạt tới khi chất chỉ thị đổi màu.) check Indicator - chất chỉ thị) Ví dụ: Indicators are used to detect the endpoint in titration. (Các chất chỉ thị được dùng để xác định điểm kết thúc trong chuẩn độ.) check Neutralization - phản ứng trung hòa Ví dụ: Titration often involves neutralization reactions. (Chuẩn độ thường liên quan đến các phản ứng trung hòa.)