VIETNAMESE

điểm 10

ENGLISH

score of 10

  
NOUN

/skɔr ʌv tɛn/

Điểm 10 là số câu đúng của bài làm tương ứng với điểm 10.

Ví dụ

1.

Cô đã tham gia kỳ thi CELPIP và đạt điểm 10 ở tất cả các hạng mục.

She took the CELPIP exam and obtained a score of 10 in all categories.

2.

Anh ấy đạt điểm 10 trong bài kiểm tra cuối kỳ, cao nhất trong lớp của chúng tôi.

He got a score of 10 on the final exam which was the highest in our class.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến điểm số, lớp học:

- pass/ fail the exam (vượt qua/ trượt kỳ thi)

- academic transcript/ grading schedule/ results certificate (bảng điểm)

- grade/ score/ mark (điểm số)

- homework/ home assignment (bài tập về nhà)

- semester (học kỳ)