VIETNAMESE
10 điểm
ENGLISH
ten points
/tɛn pɔɪnts/
10 điểm là điểm cao nhất trong hệ thống cho điểm của trường Việt Nam.
Ví dụ
1.
Được 10 điểm trong bài kiểm tra toán.
Get 10 points on the math test.
2.
Học sinh giỏi không phải lúc nào cũng được 10 điểm.
Good students don't always get 10 points.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến điểm số, lớp học: - pass/ fail the exam (vượt qua/ trượt kỳ thi) - academic transcript/ grading schedule/ results certificate (bảng điểm) - grade/ score/ mark (điểm số) - homework/ home assignment (bài tập về nhà) - semester (học kỳ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết