VIETNAMESE
điểm hệ 10
thang điểm 10
ENGLISH
10-point scale
NOUN
/tɛn-pɔɪnt skeɪl/
Điểm hệ 10 thường được dùng để đánh giá kết quả học tập của học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp/ cao đẳng/ đại học áp dụng phương pháp đào tạo theo niên chế.
Ví dụ
1.
Tôi đạt được 9.6 trên thang điểm hệ 10.
I scored a 9.6 on a 10 point scale.
2.
Điểm ở các thang điểm khác phải được quy đổi về điểm hệ 10.
Grades on other scales must be converted into a 10-point scale.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết